BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ CỘNG HƯỞNG TỪ TRONG CHẨN ĐOÁN XÂM LẤN VỎ BAO CỦA UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT

Ngô Thúy Nga1, Nguyễn Văn Thi2,3, , Nguyễn Thái Bình1, Dương Đức Hữu2
1 Trường Đại học Y Hà Nội
2 Bệnh viện K
3 Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: Bước đầu đánh giá hiệu quả của thang điểm phân độ EPE (Extraprostatic Extension) trong xác định tính chất xâm lấn của ung thư tuyến tiền liệt (UTTTL), đối chiếu mô bệnh học sau phẫu thuật. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang được tiến hành trên 45 bệnh nhân (BN) UTTTL điều trị tại Bệnh viện K từ tháng 3/2024 - 01/2025, có chụp cộng hưởng từ (CHT) tiền phẫu và kết quả giải phẫu bệnh sau phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt. Phân tích hình ảnh trên CHT và xếp loại mức độ xâm lấn theo thang điểm EPE, đối chiếu kết quả giải phẫu bệnh sau phẫu thuật. Phân tích dữ liệu bằng phần mềm SPSS 26.0. Kết quả: Tỷ lệ xâm lấn ngoài tuyến tiền liệt là 48,9%. Tỷ lệ xâm lấn vỏ bao tăng dần theo phân độ EPE: Từ 0% xếp ở độ 0; 60% và 100% tương ứng độ 2 và 3. Phân độ EPE trong dự báo xâm lấn vỏ bao cho giá trị rất tốt với diện tích dưới đường cong ROC là 0,897. Ngưỡng (cut-off) tối ưu tính toán là phân độ 2, với độ nhạy, độ đặc hiệu lần lượt là 86,3% và 82,6%. Kết luận: Thang điểm EPE trên CHT là công cụ hiệu quả và có tính hệ thống trong đánh giá xâm lấn vỏ bao của UTTTL.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Sung H, Ferlay J, Siegel RL, Laversanne M, Soerjomataram I, Jemal A, Bray F. Global Cancer Statistics 2020: GLOBOCAN Estimates of incidence and mortality worldwide for 36 Cancers in 185 Countries. CA Cancer J Clin. 2021 May; 71(3):209-249. DOI: 10.3322/caac.21660. Epub 2021 Feb 4. PMID: 33538338.
2. Siegel RL, Miller KD, Fuchs HE, Jemal A. Cancer statistics, 2022. CA Cancer J Clin. 2022 Jan; 72(1):7-33. DOI: 10.3322/caac.21708. Epub 2022 Jan 12. PMID: 35020204.
3. Park CK, Chung YS, Choi YD, et al. Revisiting EPE based on invasion depth and number for new algorithm for substaging of pT3a prostate cancer. Scientific reports. Jul 6 2021; 11(1):13952.
4. Bostwick DG, Cheng L. Urologic surgical pathology. Elsevier Health Sciences. 2008.
5. Wang X, Wu Y, Guo J, et al. Intrafascial nerve-sparing radical prostatectomy improves patients’postoperative continence recovery and erectile function: A pooled analysis based on available literatures. 2018; 97(29):e11297.
6. Loeb S, Smith ND, Roehl KA, et al. Intermediate-term potency, continence, and survival outcomes of radical prostatectomy for clinically high-risk or locally advanced prostate cancer. 2007; 69(6):1170-1175.
7. Shieh AC, Guler E, Ojili V, et al. Extraprostatic extension in prostate cancer: Primer for radiologists. 2020; 45:4040-4051.
8. de Rooij M, Hamoen EHJ, Witjes JA, et al. Accuracy of magnetic resonance imaging for local staging of prostate cancer: A diagnostic meta-analysis. European Urology. 2016/08/01/ 2016; 70(2):233-245.
9. Mehralivand S, Shih JH, Harmon S, et al. A grading system for the assessment of risk of extraprostatic extension of prostate cancer at multiparametric MRI. Radiology. Mar 2019; 290(3):709-719.
10. Eurboonyanun K, Pisuchpen N, O'Shea A, et al. The absolute tumor-capsule contact length in the diagnosis of extraprostatic extension of prostate cancer. Abdominal Radiology (New York). Aug 2021; 46(8):4014-4024.