KHẢO SÁT GIÁ TRỊ CỦA CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU THU TRONG ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM MẠCH MÁU THẬN TRÊN NGƯỜI HIẾN THẬN SỐNG TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Ngô Minh Trí1, , Trương Thị Tố Trinh2, Hoàng Minh Lợi1,2, Phạm Ngọc Hùng3
1 Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Trung ương Huế
2 Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, Trường Đại học Y Dược Huế
3 Khoa Ngoại tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mục tiêu: Mô tả đặc điểm mạch máu thận và giá trị của cắt lớp vi tính (CLVT) đa dãy đầu thu trong đánh giá mạch thận ở bệnh nhân hiến thận sống tại Bệnh viện Trung ương Huế. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu kết hợp tiến cứu, mô tả cắt ngang trên 122 người hiến thận sống được chụp CLVT đa dãy đầu thu và phẫu thuật (PT) lấy thận ghép tại Bệnh viện Trung ương Huế từ tháng 02/2023 - 6/2024. Đối chiếu hình ảnh CLVT với PT. Kết quả: Tỷ lệ 1 động mạch (ĐM), 2 ĐM, 3 ĐM lần lượt là 77,87%, 19,67%, 2,46%. Tỷ lệ 1 tĩnh mạch (TM), 2 TM, 3 TM lần lượt là 87,30%, 11,86%, 0,82%. ĐM thận phụ và ĐM thận phân nhánh sớm sẽ có tỷ lệ lần lượt là 22,13% và 32,79%. Biến thể giải phẫu bên phải gặp nhiều hơn bên trái. Biến thể giải phẫu phổ biến nhất bên phải là nhiều TM. Độ nhạy, độ đặc hiệu trong phát hiện ĐM lần lượt là 93 - 100% và 96 - 100%; TM lần lượt là 83 - 100% và 92 - 100%. Kết luận: CLVT đa dãy đầu thu vẫn là phương pháp ưu việt trong đánh giá số lượng mạch máu với độ nhạy từ 83 - 100%, độ đặc hiệu từ 92 - 100%, cũng như biến thể giải phẫu trước mổ để đảm bảo ghép thận an toàn và thành công.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Sarier M, Callioglu M, Yuksel Y, Duman E, Emek M, Usta SS. Evaluation of the renal arteries of 2,144 living kidney donors using computed tomography angiography and comparison with intraoperative findings. Urol Int. 2020; 104(7-8):637-640. DOI: 10.1159/000507796. Epub 2020 May 14. PMID: 32408307.
2. Cicek SK, Ergun S, Akıncı O, Sarıyar M. Renal vascular and ureteral anatomic variations in 1859 potential living renal donors. Transplant Proc. 2021 Sep; 53(7):2153-2156. DOI: 10.1016/j.transproceed.2021.07.030. Epub 2021 Aug 14. PMID: 34404539.
3. Sebastià C, Peri L, Salvador R, Buñesch L, Revuelta I, Alcaraz A, Nicolau C. Multidetector CT of living renal donors: Lessons learned from surgeons. Radiographics. 2010 Nov; 30(7):1875-1890. DOI: 10.1148/ rg.307105032. PMID: 21057125.
4. Leckie A, Tao MJ, Narayanasamy S, Khalili K, Schieda N, Krishna S. The renal vasculature: What the radiologist needs to know. Radiographics. 2022 Mar-Apr; 42(2):E80. DOI: 10.1148/ rg.229003. Erratum for: Radiographics. 2021 Sep-Oct; 41(5):1531-1548. DOI: 10.1148/rg.2021200174. PMID: 35230923.
5. Zhu J, Zhang L, Yang Z, Zhou H, Tang G. Classification of the renal vein variations: A study with multidetector computed tomography. Surg Radiol Anat. 2015 Aug; 37(6):667-675. DOI: 10.1007/s00276-014-1403-6. Epub 2015 Jan 8. PMID: 25567101.
6. Hoàng Thị Vân Hoa (2020). Vai trò của chụp CLVT 128 dãy trong đánh giá giải phẫu động - tĩnh mạch đoạn ngoài thận ở người cho sống. Luận văn Bác sĩ Chuyên khoa cấp II.
7. Aremu A, Igbokwe M, Olatise O, Lawal A, Maduadi K. Anatomical variations of the renal artery: A computerized tomographic angiogram study in living kidney donors at a Nigerian Kidney Transplant Center. Afr Health Sci. 2021 Sep; 21(3):1155-1162. DOI: 10.4314/ahs.v21i3.24. PMID: 35222578; PMCID: PMC8843298.
8. Gundogdu, Hasan & AKSU, Sibel & KARA, Melih. Comparison of low-dose contrast computed tomography angiography findings with surgical results in living kidney donors. Journal of Health Sciences and Medicine. 2022; 5:161-166. 10.32322/jhsm.1014834.
9. Sarier M, Callioglu M, Yuksel Y, Duman E, Emek M, Usta SS. Evaluation of the renal arteries of 2,144 living kidney donors using computed tomography angiography and comparison with intraoperative findings. Urol Int. 2020; 104(7-8):637-640. DOI: 10.1159/000507796. Epub 2020 May 14. PMID: 32408307.
10. Kim JK, Park SY, Kim HJ, Kim CS, Ahn HJ, Ahn TY, Cho KS. Living donor kidneys: Usefulness of multi-detector row CT for comprehensive evaluation. Radiology. 2003 Dec; 229(3):869-876. DOI: 10.1148/radiol.2293021098. Epub 2003 Oct 30. PMID: 14593192.