MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN RỐI LOẠN GIẤC NGỦ Ở BỆNH NHÂN CAO TUỔI TĂNG HUYẾT ÁP ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN LÃO KHOA TRUNG ƯƠNG
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Phân tích một số yếu tố liên quan đến rối loạn giấc ngủ (RLGN) ở bệnh nhân (BN) cao tuổi tăng huyết áp (THA). Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang, sử dụng bộ câu hỏi đánh giá chất lượng giấc ngủ (Pittsburgh Sleep Quality Index - PSQI) trên 95 BN cao tuổi THA điều trị nội trú và ngoại trú tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương từ tháng 01/2023 - 4/2023, được khảo sát về chất lượng giấc ngủ. Kết quả: Phần lớn BN được khảo sát có RLGN, chiếm 80%. BN có tuổi cao hơn, thời gian mắc THA lâu hơn, có nhiều bệnh đồng diễn hơn và có tính cách hay lo âu có tỷ lệ mắc RLGN cao hơn so với nhóm còn lại, sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê (p < 0,05). Kết luận: Tỷ lệ BN có RLGN chiếm 80%. Một số yếu tố có thể dẫn đến tỷ lệ RLGN cao hơn ở BN THA gồm: Tuổi cao, thời gian mắc THA dài, có nhiều bệnh đồng nhiễm và có tính cách hay lo nghĩ.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Rối loan giấc ngủ, Cao huyết áp, Người cao tuổi, PSQI, Thời gian mắc tăng huyết áp, Bệnh đồng mắc, Tính cách lo nghĩ
Tài liệu tham khảo
2. Paudel P, Chalise S, Neupane DR, Adhikari N, Paudel S, Dangi NB. Prevalence of hypertension in a community. JNMA J Nepal Med Assoc. 2020; 58(232):1011-1017.
3. Bao TQ, Hoang VM, Lan VH, et al. Risk factors for Non-Communicable Diseases among adults in Vietnam: Findings from the Vietnam STEPS Survey 2015. J Glob Health Sci. 2020; 2(1):e7.
4. Tufan A, Ilhan B, Bahat G, Karan MA. An under-diagnosed geriatric syndrome: Sleep disorders among older adults. Afr Health Sci. 2017; 17(2):436-444.
5. Chen S, Song X, Shi H, et al. Association between sleep quality and hypertension in chinese adults: A cross-sectional analysis in the tianning cohort. Nat Sci Sleep. 2022; 14:2097-2105.
6. Gangwisch JE. A review of evidence for the link between sleep duration and hypertension. Am J Hypertens. 2014; 27(10).
7. Mannion H, Molloy DW, O’Caoimh R. Sleep disturbance in older patients in the emergency department: Prevalence, predictors and associated outcomes. Int J Environ Res Public Health. 2019; 16(19):3577.
8. Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thắng, Vũ Sơn Tùng và CS. Đặc điểm lâm sàng chất lượng giấc ngủ ở bệnh nhân cao tuổi tăng huyết áp. Tạp chí Nghiên cứu Y học. 2021; 145(9):45-54.
9. Tang J, Liao Y, Kelly BC, et al. Gender and regional differences in sleep quality and insomnia: A general population-based study in Human province of China. Sci Rep. 2017; 7:43690.
10. Oume M, Obayashi K, Asai Y, et al. Objective sleep quality and night-time blood pressure in the general elderly population: A cross-sectional study of the HEIJO-KYO cohort. J Hypertens. 2018; 36(3):601-607.
11. Hayashino Y, Yamazaki S, Takegami M, Nakayama T, Sokejima S, Fukuhara S. Association between number of comorbid conditions, depression, and sleep quality using the Pittsburgh Sleep Quality Index: Results from a population-based survey. Sleep Med. 2010; 11(4):366-371.